Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất

mỗi quốc gia trên thế giới đều có nền văn hóa, ngôn ngữ khác nhau nhưng đều có chung một điểm đó là cảm xúc. with người ở các nước châu Âu thường có tâm lý yếu, chỉ một vấn đề nhỏ cũng có thể khiến họ suy sụp. Ở châu Á thì khá hơn một chút, with người nơi đây mạnh mẽ vô cùng. Để nắm bắt được trạng thái, cảm xúc của một con người chúng ta sẽ quan sát họ đang nghe bài nhạc gì, status ra sao. tính ến thời điểm hiện tại, các dòng stt đã tốn biết bao giấy mực ể ể cho ra những câu tâm trạng ngắn mang ý nghĩa sâu sâu sâu tronthà triắc lưan gán. Để hiểu hơn về con người xứ trung mang cảm xúc như thế nào thì hôm noy, wiki cách làm xin chia sẻ những câu stt hay bằng tiếng trung ngọt ngmào, cp>

tổng hợp những câu stt bằng tiếng trung hay ý nghĩa nhất

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-1

1.如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了。 rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole. nếu như thứ anh cho em đều giống như anh cho người khác, vậy thì em không cần.

2.飞蛾扑火时,一定是极快幸福的 fēi é pū huǒ shí, yīdìng shì jí kuài xìngfú de. thiên thân lúc lao vào lửa, hẳn là cực kì hạnh phúc.

3. 我 相信 , 在乎 我 的 人 是 不 会 被 抢走 的。 wǒ xiāngxìn, zhēnzhèng zàihū wǒ of Rén shì bù huì bèi well qiǎng zǒu de tôi tin rằng ng ng bịng. dù đó là tình bạn hay tình yêu .

4.那些因为缘分而来的东西,终有缘尽而别的时候。 nàxiē yīnwèi yuánfèn ér lái de dōngxī, zhōng yǒuyuán jìn ér bié de shíhòu. những thứ mà đến bởi duyên phận, rồi cũng phải biệt li khi duyên tàn.

5.一个人至少拥有一个梦想,有。一个理由去坚强。心若没有栖息的地方,到哪里都是在流浪。 yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu. yīgè lǐyóu qù jiānqiáng. xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài liúlàng. mỗi người ít nhất đều có một ước mơ, một lý do để cố gắng. nếu như tâm ta chẳng có nơi nào để nương lại, đi đâu cũng là lang thang.

6.或许 ESTA , quên người đã từng yêu.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-2

7.我 爱哭 的 时候 时候 更 哭 ,,想笑 的 更笑 更笑,只有 这样一切出于 自然。 我不 深刻 — yúzìrán. wǒ bù qiú shēnkè, zhǐ qiú jiǎndān. lúc nào tôi thích khóc thì khóc, muốn cười thì cười, chỉ cần mọi thứ đều bởi tự nhiên. tôi chẳng cần sâu sắc mà chỉ cần đơn giản.

8.你现在的气质里,藏着你走过的路,读过的书和爱过的人。 nǐ xiànzài from qìzhì lǐ, cángzhe nǐ zǒuguò from lù, dúguò from shò from hé àigu. Đến nơi nên đến, đọc sách nên đọc và yêu người nên yêu.

9.别闹了,大家都挺忙的! bié nàole, dàjiā dōu tǐng máng de! Đừng đùa nữa, ai cũng rất là bận rộn !

10.不敢倒下,因为身后有孩子! bù gǎn dào xià, yīnwèi shēnhòu yǒu háizi! không dám ngã xuống, vì sau lưng còn con cái! 不敢逃避,因为前面有父母! không dám trốn tránh, vì trước mắt có cha mẹ! không dám bệnh, vì không có ai chăm sóc! 不敢说累,因为没有人惯着! không dám nói mệt, vì không ai lo lắng! 不敢偷懒,因为没有人给钱花! không dám lười biếng, vì không ai cho tiền tiêu xài !坚强,独立,是唯一的选择! jiānqiáng, dúlì, shì wéiyī de xuǎnzé! kiên cường, độc lập, đây là sự lựa chọn duy nhất !

11. 孤单 是 与生俱 来 , 而 是 由 爱 上 一 个 人 那 一 刻 。。。 开始 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 gūdān bùshì yǔng Jù lai, .. kāishǐ. cô đơn không song hành cùng với bạn từ khi sinh ra, mà là bắt đầu từ giờ phút bạn đem lòng yêu một người.

12. 对于 而 言 , 你 是 一 个 人 , 但是 我 , 你 是 我 的 整 。。 。。 duì yú shìjiè é yán, nǐ shì yí ge Rén, dànshì wǒ éd, nǐ shì wǒ of zhēng shìjiè. Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-3

13. 如果 个 人 注定 要 在 一起 , 他们 总会 找到 找回 彼此。。。。。。。。。。 彼此 彼此 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回 找回đường, cuối cùng thì người ta cũng sẽ tìm ốược cách đển.

14. 爱 是 双 刃剑 , 如果 拔出 , 一 一 个 小心 , 既 伤 了 别人 , 也 自己 自己 。。 ài shì bǎ shuky , and ě ějāng. yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

15. 曾经 难 为 水 , 除却 巫山 不 是 云 Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què wū shān bú shì yún đã trải qua một mối tình ẹp thì khó mà mà yêu thêm lần nữa, ngườhnhnhn ẹn ẹn ẹm, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t, t , t, t, t, t, t, t, n.

16.被 爱 伤 的 人心 中 永远 都 有 一 不 会 愈合 的 伤口。 bèi ài suǒ shāng of Rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú huì yù Hé of shāngkǒu。 trong tim mãi sẽ có được.

17.在 月朗星稀 夜晚 , 你 思念 着 远方 的 的 你 你 你 zài yuè lǎng xīng xī de Yè wǎn , nǐ sīniàn zhe yuǎnfāng de nǐ một đêm trìng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xa x

18.如果 心中 只 是 种 淡淡 的 喜悦 和 温馨 , 那 就 是 喜欢。。。。。。。。。 喜欢 喜欢 是 是 是 是 是 是 是 是 是 是 是 是 是 是 是 就 q nơi, đó là thích.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-4

19.如果 其中 还 有 份 隐隐 的 疼痛 Ós /p>

20.深深的体会。。。。。。 shēnshēn de tǐhuì cảm nhận một cách sâu sắc…

21.当 你 在 你 爱 的 人 面前 Ós

22.但 当 站 在 你 喜欢 的 人 面前 , 你 只 感到 开心 dàn dāng nǐ zhànzài nǐ xǐhuān of Rén miànqián , nǐ zhǐ gǎndào kāixīn với người ta thích thì thì chỉ thấy vui.

23.当 你 你 爱 的 人 四目 交投 , 你 会 害 羞 dāng nǐ yǔ nǐ ài de Rén sìmù jiāootou , nǐ hunì hàixiū khi bốn mắt giao nhau, với người yêu, ta ngượng ngùng xấu hổ

24.但 当 与 你 喜欢 的 人 四目 交投 , 你 只 微笑 微笑 dàn dāng nǐ yǔ nǐ xǐhuān of Sìmù jiāotou , nǐ zhǐ huì wēixiào với người thích, ta chỉ sẽ mỉm cười.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-5

25.当你和你爱的人对话,你觉得难以启齿 dāng nǐ hé nǐ ài de rén duìhuà,nǐ juéde nán yǐqǐ chǐ khi nói chuyện với người mình yêtu mình tú .

26.但 当 和 你 喜欢 的 人 对话 , 你 可以 欲言 欲言 dàn dāng nǐ Hé nǐ xǐhuān of Rén duìhuà , nǐ kěyǐ chàng suǒ yùan với người mình thích thì cai gì gì cũng có thể nói ra.

27.当你爱的人哭,你会陪她一起哭 dāng nǐ ài de rén kū,nǐ huì péi tā yīqǐ kū khi người yêu khóc bạn sẽ cùng khóc với nàng.

28.但当你喜欢的人哭,你会技巧地安慰她 dàn dāng nǐ xǐhuān de rén kū,nǐ huì jìqiǎo dì ānwèi tā và sẽ khéo léo an ủi người bẽ>

29.当你不想再爱一个人的时候….你要闭紧双眼并忍住泪水…. dāng nǐ bù xiǎng zài ài yígè rén de shíhòu ….nǐ yào bì jǐn shuāng yǎn bìng rěnzhù lèishuǐ …. khi không còn muốn yêu một người nữa bạn sẽ nhắm mắt lại giấu đi những giọt nước mắt…

30.但 当 你 想 再 喜欢 一 个 人 的 时候… 你 只 需要 耳朵。。 dàn dāng nǐ bù xiǎng zài xǐhuān yígè rén de shíhòu… nǐ zhǐ xūyào yǎn zhù ěr duǒ。 và khi không m. chặt hai tai!

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-6

31.我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你. người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.

32.爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。 Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán. yêu một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó.

33.你可以用爱得到全世界 你也可以用恨失去全世界。 nǐ kěyǐ yòng ài déo dào quán shìjiè nǐ yě kěyǐ yòng hèn shīqì jiquán bạn có thể dùng tình yêu để được cả thế giới bạn cũng có thể dùng hận thù đánh mất cả thế giới.

34. 世界 上 心痛 的 感觉 不 是 失恋 是 我 把 心 给 的 时候 你 却 欺骗 我 。。 Shìjiè Shàng Zuì xīntòng de Gǎnjué Bú Shì ShìLiàn éh Wǒ Bǎ xīn Gěi nǐ of Shíhman, nǐ. cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình mà là khi em trao trái tim này cho anh, anh lại lừa gạt em.

35.爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。 Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng. tình yêu làm with người quên đi thời gian, thời gian cũng làm with người quen đi tình yêu.

36.爱情原来是含笑喝饮毒酒。 Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ. tình yêu vốn dĩ là mỉm cười uống rượu độc.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-7

37. 喜欢一个人,并不一定要爱他 但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。 xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tì qi dàn y quén ài dàn ài yídìng yào ài tā. thích một người không nhất định là phải yêu anh ta nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người nhất địphích là

38.其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。 qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yzhī bù . dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù. thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước.

39.当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心。 dāng nǐ zhàn zài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xìn tiào huì jiāsù. dàn dāng nǐ zhàn zài nǐ xǐhuan de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn. khi đứng trước mặt người bạn yêu, tim bạn đập liên hồi. nhưng khi đứng trước mặt người bạn thích, bạn chỉ thấy vui.

40. 真正 爱情 不 是 一时 好 感 , 而 是 知道 遇到 你 不 容易 , 错过 了 很 可惜。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。 。nzhèng tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp ược anh em biết điều đó không hề dễ dàng, nếu bỏ nuỏ lỡ s.

41.初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。 chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí. tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.

42. 幸福 很 简单 : “你 和 我 , 坐 在一起 笑笑 , 外加 外加 小 傻事 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 。。 傻事 傻事 傻事 小 小 小 小 外加 外加 外加 外加 外加 外加 外加hạnh phúc thật sự rất đơn giản: “em và anh, ngồi bên nhau cười cười nói nói, thêm vào đó làm một vài chuyện hơi nguộpố>ch mút”.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-8

43. 上 天安排 人 进入 你 的 生活 是 有 的 , 让 他们 你 的 中 消失 肯定 有 有 一 更 好 的 。。。。 Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ of shēnghu lǐyóu. thượng ế sắp ặt ai đó bước vào cuộc ời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc ời bạn chắn là có lí do tốt hƻ.

44. ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng jǐ rén. nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.

45.我 爱 你 不 是 因为 你 是 一 个 怎样 的 人 , 是 因为 我 喜欢 与 你 时 的 感觉。。 wǒ ài nǐ, Bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de Rén, shí from gǎnjué. anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi he ở bên cạnh em.

46.爱你不久,就一声。 Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng. yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.

47.只要看到你的笑容,我就无法控制自己。 zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em là anh không thể kiềm chế được mình.

48.娶到你这样的好老婆,我真是太幸运了。 qǔ dào nǐ zhèyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. cưới được người vợ tốt như em anh may mắn qua rồi.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-9

49.只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。 zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào. chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.

50.认识你的那一天是我人生中最美好的日子。 rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi . ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

51.你是我的一个人的。 nǐ shì wǒ de yí ge rén de. em là của riêng mình anh.

52.我想一辈子好好照顾你。 wǒ xiǎng yí bèizi hǎohāo zhàogù nǐ. anh muốn chăm sóc cho em cả đời này.

53.当你与你爱的人四目交投,你会害羞。 dāng nǐ yú nǐ ài de rén sì mù jiāo tóu, nǐ huì hài xiū. khi bốn mắt giao nhau, với người yêu ta ngượng ngùng xấu hổ.

54.第一次见面我就爱上了你。 dì yí cì jiànmiàn, wǒ jiù ài shàng le nǐ. anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tien.

Những câu stt hay bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất-10

55.我要等到你爱上我的那一天。 wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān. anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.

56.我请你来做我的心上人。 wǒ qǐng nǐ lái zuò wǒ de xīnshàng rén. hãy trở thành người phụ nữ trong lòng anh nhé.

57.我想说“我对你的爱情比天上的星星还多。” wǒ xiǎng shuō “ wǒ duì nǐ de àiqíng bǐ tiān shàng de xīngxīng hái duō.” anh muốn nói là “tình yêu anh dành cho em nhiều hơn những vì sao trên trời.”

58.生最大的成就不是金钱 而是有人记得你是谁. rénshēng zuìdà de chéngjiù bùshì jīnqián ér shì yǒurén jìde nǐ shuí thành tựu lớn nhất của ời người không phải là tiền bạc, mà là ngƻnhới .

59.朋友由一个缘字开始 péngyǒu yóu yīgè yuán zì bạn bè bắt đầu từ một chữ duyÊn.

60.别自卑,勿自高,请自信, 万物正在变化中。 bié zìbēi, wù zì gāo, qǐng zìxìn, wànwù zhèngzài biànhuà zhōng. Đừng tự ti, không tự cao , hãy tự tin vạn vật đang trong qua trình thay đổi.

61. 如果 ​​不 爱 一 个 人 , 请 放手 , 让 别人 有 机会 。。 如果 你 爱 人 放弃 你 你 , 请 自己 自己 , 好 让 让 自己 有 有 机会 爱 别人 有的 东西 你 你 你 你 你 你再 再 再 再 再 再 再 再 再 再 再 再 再 再 再 喜欢 也 不 会 属於 的 , 有的 东西 你 再 留恋 也 注定 要 要 放弃 放弃 的。。。。。。。。。。。 的 的 的 的biéràī yhu yu. rúguǒ nǐ ài de rén fàngqìle nǐ, qǐng fàng kāi zìjǐ, hǎo ràng zìjǐ yǒu jīhuì ài biérén. yǒu from dōngxi nǐ zài xǐhuan yě bù huì shǔyú nǐ de, yǒu from dōngxi nǐ zài liúliàn yě zhùdìng yào fàngqì de. nếu minh không yêu người ấy, thì cũng đừng đeo bám như sam, hãy để cho người khác có cơ hôi để yêu người ấy. còn nếu người ấy bỏ rơi ta, thì ta cũng hãy tạo cho minh cơ hội để yêu người khác. có những thứ mà ta rất thích nhưng hoàn toàn lại không thuộc về ta, có những thứ mà ta không muốn rời xa nhưng rồi số phận an bài khại lại vại.

62. 被 特别 重视 的 人 背叛会 很 难 过 , 更 难 过 是 , 你 还 要 你 不 在乎。。。。 bèi zìjǐ tèbié chong shì de Rén bèipàn hěn nánguò, ér gèngò de sh. bị người mà mình ặc biệt coi trọng phản bội thì sẽ rất khó chịu, mà càng khó chịu hơn khi bạn còn phải giả vờ như rằng biằng biằg m.

63. 你 怎么 自己 自己 , 别人 怎么 看待 你 在 这 世 上 , 只 你 自己 才 能 决定 别人 看 你 的 眼光 眼光 眼光 眼光 nǐnme kàndài zìjǐ, biérén jiù zěnme kàndài nǐ zài zhè shìshàng, zhǐyǒu nǐ of Yǎnguāng bạn nhìn nhận mình thế nào, thì người khác nhìn bạn như thế, ở thế giới này, chỉ có chính bạn, mới có cr tểt qết ịnh việc người khconc

64.人, 每说一句话,每做一件事, 都有要考虑会否影响别人。 这是做人最起码的素质。 rén, měi shuō yījù huà, měi zuò yī jiàn shì, dōu yǒu yào kǎolǜ huì fǒu yǐngxiǎng bierén zhè shì zuòrén zuì qǐmǎ from sùzhì. ngƯỜi mỗi lời nói,mỗi việc làm , đều phải nghĩ xem có hay không việc ảnh hưởng đến người khác. Đây là tố chất tối thiểu làm người.

65.忧虑完全是浪费时间,它什么也不能改变。 它唯一做的就是侵占你的思绪,偷走你的快乐。 yōániānèl. tā shénme yě bùnéng gǎibiàn. tā wéiyī zuò from jiùshì qīnzhàn nǐ from sīxù, tōu zǒu nǐ from kuàilè. muộn phiền chỉ làm lãng phí thời gian và nó chẳng thay đổi được điều gì. Điều duy nhất nó làm được là lấn chiếm tâm tư tình cảm và cướp mất niềm vui của bạn.

trên đy là những câu stt hay bằng tiếng trung mà wiki cách làm đã tổng hợp ược, các bạn sẽ hiểu riqute hơn về tâm tư tình cảm của người dƑn. chắc chắn bạn sẽ yêu mến họ ngay lập tức thôi, còn bây giờ còn chờ ợi gì mà không chọn cho mình một câu hay nhất ể ể post chomể hàchà lên mẻáchá. <.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *